Có 2 kết quả:

消售 tiêu thụ銷售 tiêu thụ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Bán ra (hóa vật). § Cũng viết là “tiêu thụ” 銷售. ◇Vương Thao 王韜: “Kim tây phương chư quốc đa dụng thị vật, tiêu thụ tối quảng” 今西方諸國多用是物, 消售最廣 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談, Tạo tự lai hỏa thuyết 造自來火說).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua sắm mà dùng.

Từ điển trích dẫn

1. Bán ra (hóa vật). ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Phàm thị thử đẳng thư nhất khái bất chuẩn phiến lai tiêu thụ, thảng hữu bất tuân, điếm tắc phong cấm, nhân tắc trọng bạn” 凡是此等書一概不准販來銷售, 倘有不遵, 店則封禁, 人則重辦 (Đệ tứ thập nhị hồi) Những loại sách này đều không được phép bán ra, nếu ai không tuân lệnh, cửa tiệm bị đóng, người sẽ bị trừng phạt nặng.
2. Mượn nói thoát ra. ◇Lão Xá 老舍: “Đỗ tử hữu điểm không, khả thị hung khẩu đổ đắc hoảng, tảng tử lí bất trụ đích yếu ẩu, nhất chủy niêm tiên tử giản trực một hữu địa phương tiêu thụ” 肚子有點空, 可是胸口堵得慌, 嗓子裏不住的要嘔, 一嘴黏涎子簡直沒有地方銷售 (Nhị mã 二馬).